SONG NGƯ
Song Ngư (Pices ♓︎) (tiếng Hy Lạp cổ đại: Ἰχθύες Ikhthyes, tiếng Latin có nghĩa là “những con cá”) là cung Hoàng đạo thứ mười hai và cuối cùng trong vòng tròn hoàng đạo. Đây là cung Linh hoạt trải…
Song Ngư (Pices ♓︎) (tiếng Hy Lạp cổ đại: Ἰχθύες Ikhthyes, tiếng Latin có nghĩa là “những con cá”) là cung Hoàng đạo thứ mười hai và cuối cùng trong vòng tròn hoàng đạo. Đây là cung Linh hoạt trải…
Bảo Bình (Aquarius ♒︎) (tiếng Hy Lạp: Ὑδροχόος, chuyển tự: Hydrokhóos; nghĩa là “người mang nước” trong tiếng Latin) là cung chiêm tinh thứ mười một trong vòng tròn hoàng đạo, bắt nguồn từ chòm sao Bảo Bình. Theo chiêm…
Ma Kết (Capricorn ♑︎) (tiếng Hy Lạp: Αιγόκερως, phiên âm: Aigókerōs, tiếng Latin nghĩa là “dê có sừng”) là cung chiêm tinh thứ mười trong số mười hai cung hoàng đạo, có nguồn gốc từ chòm sao Ma Kết (Capricornus)…
Nhân Mã ( Sagittarius ♐︎) (tiếng Hy Lạp: Τοξότης, phiên âm: Toxótēs, nghĩa là “xạ thủ” trong tiếng Latin) là cung hoàng đạo thứ chín, gắn liền với chòm sao Nhân Mã trải dài từ góc 240° đến 270° của…
Thiên Yết (Scorpio ♏︎) (tiếng Hy Lạp cổ: Σκορπιός, chuyển tự: Skorpiós; nghĩa là “bọ cạp” trong tiếng Latin) là cung hoàng đạo thứ tám trong vòng tròn chiêm tinh, bắt nguồn từ chòm sao Scorpius. Chòm sao này trải…
Thiên Bình (Libra ♎︎) (tiếng Hy Lạp cổ: Ζυγός, chuyển tự: Zygós; nghĩa là “cái cân” trong tiếng Latin) là cung thứ bảy trong vòng tròn chiêm tinh. Đây cũng là cung Hoàng đạo duy nhất được đại diện bởi…
Xử Nữ (Virgo ♍︎) (tiếng Hy Lạp cổ: Παρθένος, chuyển tự: Parthénos; nghĩa là “trinh nữ” hoặc “thiếu nữ” trong tiếng Latinh) là cung thứ sau trong 12 chòm sao của chiêm tinh học, lần đầu tiên được ghi chép bởi…
Sư Tử (Leo ♌︎) (tiếng Hy Lạp cổ: Λέων, chuyển tự: Léōn, nghĩa là “sư tử” trong tiếng Latin) là cung Hoàng đạo thứ năm trong vòng tròn Hoàng đạo. Cung này tương ứng với chòm sao Sư Tử, nằm…
Chòm sao Cự Giải (Cancer ♋︎), cũng là cung hoàng đạo thứ tư, nằm giữa chòm sao Sư Tử (Leo) và Song Tử (Gemini). Chòm sao này có hình dạng giống một chữ Y ngược trên bầu trời đêm và khá…
“Even death though could not separate the two brothers, for Pollox willingly gave up his own mortality, with Zeus transforming the twins into the Gemini constellation.“ Dịch: “Ngay cả cái chết cũng không thể chia lìa hai anh em, vì…
“The constellation Taurus commemorates the god Zeus changing himself into a beautiful white Bull to win the affections of the Phoenician princess Europa“ Dịch: “Chòm sao Kim Ngưu ghi dấu câu chuyện thần Zeus hóa thành một con bò trắng…
“Upon reaching Colchis, Phrixus sacrificed the golden ram to Zeus, who in turn placed the ram’s image among the stars in honor of it’s heroism as the constellation of Aries.” Dịch: “Khi đến Colchis, Phrixus đã hiến tế con cừu…